Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Cúp_bóng_đá_châu_Phi_2019 Bảng ACoach: Javier Aguirre
Egypt's 25-man preliminary squad was announced on ngày 21 tháng 5 năm 2019.[1] The final squad was announced on 11 June.[2] Amr Warda was excluded from the squad for disciplinary reasons on 26 June.[3] However, the Egyptian Football Association recalled him to the national team on 28 June after the player posted an apology video on his official account on Facebook.[4]
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Ahmed El Shenawy | (1991-05-14)14 tháng 5, 1991 (28 tuổi) | 31 | 0 | Pyramids |
2 | 2HV | Baher El Mohamady | (1996-11-01)1 tháng 11, 1996 (22 tuổi) | 6 | 1 | Ismaily |
3 | 2HV | Ahmed El Mohamady (captain) | (1987-09-09)9 tháng 9, 1987 (31 tuổi) | 88 | 4 | Aston Villa |
4 | 2HV | Omar Gaber | (1992-01-30)30 tháng 1, 1992 (27 tuổi) | 24 | 1 | Pyramids |
5 | 3TV | Ali Ghazal | (1992-02-01)1 tháng 2, 1992 (27 tuổi) | 10 | 0 | Feirense |
6 | 2HV | Ahmed Hegazi | (1991-01-25)25 tháng 1, 1991 (28 tuổi) | 52 | 2 | West Bromwich Albion |
7 | 3TV | Trézéguet | (1994-10-01)1 tháng 10, 1994 (24 tuổi) | 37 | 5 | Kasımpaşa |
8 | 3TV | Tarek Hamed | (1988-10-24)24 tháng 10, 1988 (30 tuổi) | 34 | 0 | Zamalek |
9 | 4TĐ | Marwan Mohsen | (1989-02-26)26 tháng 2, 1989 (30 tuổi) | 31 | 7 | Al Ahly |
10 | 4TĐ | Mohamed Salah | (1992-06-15)15 tháng 6, 1992 (27 tuổi) | 63 | 39 | Liverpool |
11 | 3TV | Walid Soliman | (1984-12-01)1 tháng 12, 1984 (34 tuổi) | 25 | 1 | Al Ahly |
12 | 2HV | Ayman Ashraf | (1991-04-09)9 tháng 4, 1991 (28 tuổi) | 11 | 2 | Al Ahly |
13 | 2HV | Ahmed Ayman Mansour | (1994-04-13)13 tháng 4, 1994 (25 tuổi) | 4 | 0 | Pyramids |
14 | 4TĐ | Ahmed Ali | (1986-05-21)21 tháng 5, 1986 (33 tuổi) | 9 | 5 | Al Mokawloon Al Arab |
15 | 2HV | Mahmoud Hamdy | (1995-06-01)1 tháng 6, 1995 (24 tuổi) | 2 | 0 | Zamalek |
16 | 1TM | Mohamed El Shenawy | (1988-12-18)18 tháng 12, 1988 (30 tuổi) | 10 | 0 | Al Ahly |
17 | 3TV | Mohamed El Neny | (1992-07-11)11 tháng 7, 1992 (26 tuổi) | 72 | 6 | Arsenal |
18 | 4TĐ | Ahmed Hassan Kouka | (1993-03-05)5 tháng 3, 1993 (26 tuổi) | 21 | 5 | Olympiacos |
19 | 3TV | Abdallah El Said | (1985-07-13)13 tháng 7, 1985 (33 tuổi) | 43 | 6 | Pyramids |
20 | 2HV | Mahmoud Alaa | (1991-01-28)28 tháng 1, 1991 (28 tuổi) | 4 | 0 | Zamalek |
21 | 3TV | Nabil Emad | (1996-04-06)6 tháng 4, 1996 (23 tuổi) | 4 | 0 | Pyramids |
22 | 3TV | Amr Warda | (1993-09-17)17 tháng 9, 1993 (25 tuổi) | 28 | 1 | Atromitos |
23 | 1TM | Mahmoud Genesh | (1987-05-25)25 tháng 5, 1987 (32 tuổi) | 2 | 0 | Zamalek |
Huấn luyện viên: Florent Ibengé
DR Congo's 32-man preliminary squad was announced on ngày 22 tháng 5 năm 2019.[5] The final squad was announced on 11 June.[6]
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Ley Matampi | (1989-04-18)18 tháng 4, 1989 (30 tuổi) | 34 | 0 | Al Ansar |
2 | 2HV | Issama Mpeko | (1989-04-30)30 tháng 4, 1989 (30 tuổi) | 64 | 1 | TP Mazembe |
3 | 2HV | Ngonda Muzinga | (1993-12-31)31 tháng 12, 1993 (25 tuổi) | 11 | 0 | AS Vita Club |
4 | 2HV | Bobo Ungenda | (1989-11-19)19 tháng 11, 1989 (29 tuổi) | 12 | 0 | 1º de Agosto |
5 | 2HV | Marcel Tisserand | (1993-01-10)10 tháng 1, 1993 (26 tuổi) | 16 | 0 | VfL Wolfsburg |
6 | 3TV | Chadrac Akolo | (1995-01-01)1 tháng 1, 1995 (24 tuổi) | 5 | 0 | VfB Stuttgart |
7 | 3TV | Youssouf Mulumbu (captain) | (1987-01-25)25 tháng 1, 1987 (32 tuổi) | 39 | 1 | Kilmarnock |
8 | 3TV | Trésor Mputu | (1985-09-17)17 tháng 9, 1985 (33 tuổi) | 47 | 14 | TP Mazembe |
9 | 4TĐ | Jonathan Bolingi | (1994-06-30)30 tháng 6, 1994 (24 tuổi) | 23 | 7 | Antwerp |
10 | 3TV | Paul-José M'Poku | (1992-04-19)19 tháng 4, 1992 (27 tuổi) | 13 | 6 | Standard Liège |
11 | 4TĐ | Yannick Bolasie | (1989-06-24)24 tháng 6, 1989 (29 tuổi) | 37 | 9 | Anderlecht |
12 | 2HV | Wilfred Moke | (1988-02-12)12 tháng 2, 1988 (31 tuổi) | 6 | 0 | Ankaragücü |
13 | 4TĐ | Meschak Elia | (1997-08-06)6 tháng 8, 1997 (21 tuổi) | 18 | 6 | TP Mazembe |
14 | 2HV | Arthur Masuaku | (1993-11-07)7 tháng 11, 1993 (25 tuổi) | 3 | 1 | West Ham United |
15 | 2HV | Christian Luyindama | (1994-01-08)8 tháng 1, 1994 (25 tuổi) | 9 | 0 | Galatasaray |
16 | 1TM | Anthony Mossi | (1994-05-15)15 tháng 5, 1994 (25 tuổi) | 5 | 0 | Chiasso |
17 | 4TĐ | Cédric Bakambu | (1991-04-11)11 tháng 4, 1991 (28 tuổi) | 20 | 8 | Beijing Sinobo Guoan |
18 | 3TV | Merveille Bokadi | (1996-05-21)21 tháng 5, 1996 (23 tuổi) | 20 | 1 | Standard Liège |
19 | 4TĐ | Britt Assombalonga | (1992-12-06)6 tháng 12, 1992 (26 tuổi) | 4 | 0 | Middlesbrough |
20 | 3TV | Jacques Maghoma | (1987-10-23)23 tháng 10, 1987 (31 tuổi) | 21 | 0 | Birmingham City |
21 | 2HV | Djuma Shabani | (1993-03-16)16 tháng 3, 1993 (26 tuổi) | 1 | 0 | AS Vita Club |
22 | 2HV | Chancel Mbemba | (1994-08-08)8 tháng 8, 1994 (24 tuổi) | 46 | 3 | Porto |
23 | 1TM | Parfait Mandanda | (1989-11-10)10 tháng 11, 1989 (29 tuổi) | 15 | 0 | Dinamo București |
Huấn luyện viên: Sébastien Desabre
Uganda's 29-man preliminary squad was announced on ngày 22 tháng 5 năm 2019.[7] The final squad was announced on 11 June.[8]
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Robert Odongkara | (1989-09-02)2 tháng 9, 1989 (29 tuổi) | 28 | 0 | Adama City |
2 | 2HV | Joseph Ochaya | (1993-12-14)14 tháng 12, 1993 (25 tuổi) | 46 | 2 | TP Mazembe |
3 | 2HV | Timothy Awany | (1996-08-06)6 tháng 8, 1996 (22 tuổi) | 21 | 0 | KCCA |
4 | 2HV | Murushid Juuko | (1994-04-14)14 tháng 4, 1994 (25 tuổi) | 33 | 1 | Simba |
5 | 2HV | Bevis Mugabi | (1995-05-01)1 tháng 5, 1995 (24 tuổi) | 4 | 0 | Yeovil Town |
6 | 3TV | Taddeo Lwanga | (1994-05-21)21 tháng 5, 1994 (25 tuổi) | 11 | 0 | Vipers |
7 | 4TĐ | Emmanuel Okwi | (1992-12-25)25 tháng 12, 1992 (26 tuổi) | 63 | 20 | Simba |
8 | 3TV | Khalid Aucho | (1993-08-08)8 tháng 8, 1993 (25 tuổi) | 41 | 2 | Churchill Brothers |
9 | 4TĐ | Patrick Kaddu | (1995-10-09)9 tháng 10, 1995 (23 tuổi) | 8 | 1 | KCCA |
10 | 3TV | Luwagga Kizito | (1993-12-20)20 tháng 12, 1993 (25 tuổi) | 37 | 1 | Shakhter Karagandy |
11 | 4TĐ | Derrick Nsibambi | (1994-06-19)19 tháng 6, 1994 (25 tuổi) | 18 | 6 | Smouha |
12 | 2HV | Ronald Mukiibi | (1991-09-16)16 tháng 9, 1991 (27 tuổi) | 1 | 0 | Östersunds FK |
13 | 3TV | Allan Kateregga | (1994-06-03)3 tháng 6, 1994 (25 tuổi) | 7 | 0 | Maritzburg United |
14 | 2HV | Nicholas Wadada | (1994-07-27)27 tháng 7, 1994 (24 tuổi) | 50 | 1 | Azam |
15 | 2HV | Godfrey Walusimbi | (1989-07-03)3 tháng 7, 1989 (29 tuổi) | 91 | 3 | Unattached |
16 | 3TV | Hassan Wasswa | (1988-02-14)14 tháng 2, 1988 (31 tuổi) | 70 | 0 | Unattached |
17 | 3TV | Farouk Miya | (1997-11-26)26 tháng 11, 1997 (21 tuổi) | 52 | 19 | Gorica |
18 | 1TM | Denis Onyango (captain) | (1985-05-15)15 tháng 5, 1985 (34 tuổi) | 71 | 0 | Mamelodi Sundowns |
19 | 1TM | Jamal Salim | (1995-05-27)27 tháng 5, 1995 (24 tuổi) | 6 | 0 | Al Hilal |
20 | 2HV | Isaac Muleme | (1992-10-10)10 tháng 10, 1992 (26 tuổi) | 34 | 0 | Viktoria Žižkov |
21 | 3TV | Allan Kyambadde | (1996-01-15)15 tháng 1, 1996 (23 tuổi) | 14 | 0 | KCCA |
22 | 4TĐ | Lumala Abdu | (1997-07-21)21 tháng 7, 1997 (21 tuổi) | 2 | 0 | Syrianska FC |
23 | 3TV | Micheal Azira | (1987-08-22)22 tháng 8, 1987 (31 tuổi) | 6 | 0 | Montreal Impact |
Huấn luyện viên: Sunday Chidzambwa
Zimbabwe's 34-man preliminary squad was announced on ngày 14 tháng 5 năm 2019.[9] The final squad was announced on 10 June.[10] Tafadzwa Kutinyu withdrew injured and was replaced by Lawrence Mhlanga on 19 June.[11]
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Edmore Sibanda | (1987-01-02)2 tháng 1, 1987 (32 tuổi) | 13 | 0 | Witbank Spurs |
2 | 2HV | Tendayi Darikwa | (1991-12-13)13 tháng 12, 1991 (27 tuổi) | 7 | 0 | Nottingham Forest |
3 | 3TV | Danny Phiri | (1989-04-22)22 tháng 4, 1989 (30 tuổi) | 38 | 2 | Lamontville Golden Arrows |
4 | 2HV | Ronald Pfumbidzai | (1994-12-25)25 tháng 12, 1994 (24 tuổi) | 14 | 2 | Bloemfontein Celtic |
5 | 2HV | Divine Lunga | (1995-05-28)28 tháng 5, 1995 (24 tuổi) | 9 | 0 | Lamontville Golden Arrows |
6 | 3TV | Alec Mudimu | (1995-04-08)8 tháng 4, 1995 (24 tuổi) | 12 | 0 | Cefn Druids |
7 | 4TĐ | Talent Chawapiwa | (1992-06-03)3 tháng 6, 1992 (27 tuổi) | 25 | 4 | AmaZulu |
8 | 3TV | Marshall Munetsi | (1996-06-22)22 tháng 6, 1996 (22 tuổi) | 12 | 0 | Orlando Pirates |
9 | 4TĐ | Evans Rusike | (1991-06-13)13 tháng 6, 1991 (28 tuổi) | 21 | 4 | SuperSport United |
10 | 3TV | Ovidy Karuru | (1989-01-23)23 tháng 1, 1989 (30 tuổi) | 35 | 7 | AmaZulu |
11 | 3TV | Khama Billiat | (1990-08-19)19 tháng 8, 1990 (28 tuổi) | 37 | 13 | Kaizer Chiefs |
12 | 2HV | Jimmy Dzingai | (1990-11-21)21 tháng 11, 1990 (28 tuổi) | 5 | 0 | Power Dynamos |
13 | 1TM | Elvis Chipezeze | (1990-03-11)11 tháng 3, 1990 (29 tuổi) | 2 | 0 | Baroka |
14 | 4TĐ | Tino Kadewere | (1996-01-05)5 tháng 1, 1996 (23 tuổi) | 13 | 2 | Le Havre |
15 | 2HV | Teenage Hadebe | (1995-09-17)17 tháng 9, 1995 (23 tuổi) | 19 | 3 | Kaizer Chiefs |
16 | 1TM | George Chigova | (1991-03-04)4 tháng 3, 1991 (28 tuổi) | 31 | 0 | Polokwane City |
17 | 4TĐ | Knowledge Musona (captain) | (1990-06-21)21 tháng 6, 1990 (29 tuổi) | 36 | 21 | Sporting Lokeren |
18 | 3TV | Marvelous Nakamba | (1994-01-19)19 tháng 1, 1994 (25 tuổi) | 16 | 0 | Club Brugge |
19 | 4TĐ | Knox Mutizwa | (1993-10-12)12 tháng 10, 1993 (25 tuổi) | 15 | 5 | Lamontville Golden Arrows |
20 | 3TV | Kudakwashe Mahachi | (1993-09-29)29 tháng 9, 1993 (25 tuổi) | 25 | 3 | Orlando Pirates |
21 | 3TV | Thabani Kamusoko | (1988-03-02)2 tháng 3, 1988 (31 tuổi) | 9 | 0 | Young Africans |
22 | 2HV | Lawrence Mhlanga | (1993-12-20)20 tháng 12, 1993 (25 tuổi) | 10 | 2 | FC Platinum |
23 | 4TĐ | Nyasha Mushekwi | (1987-08-21)21 tháng 8, 1987 (31 tuổi) | 18 | 4 | Dalian Yifang |
Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Cúp_bóng_đá_châu_Phi_2019 Bảng ALiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách phim điện ảnh Doraemon Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Cúp_bóng_đá_châu_Phi_2019 http://www.egypttoday.com/Article/8/70704/AFCON-Ug... http://www.rdcongoleopardsfoot.com/can-2019-les-23... http://www.faf.dz/equipe-nationale-andy-delort-dan... http://frmf.ma/fr/article/can-total-egypte-2019-an... http://footballkenya.org/harambee-stars-sebastien-... http://footballkenya.org/harambee-stars-sebastien-... https://allafrica.com/stories/201905020661.html https://www.bbc.com/sport/football/48295667 https://www.bbc.com/sport/football/48366746 https://www.bbc.com/sport/football/48502233